Vinfast VF5 PLUS
Liên hệ Hotline :
0976.073.833 – Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất
Hoặc Để Lại Thông Tin Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Và Khuyến Mại Tốt Nhất
( Chúng tôi nhận mọi sự thắc mắc của Khách Hàng qua gọi điện, tin nhắn, zalo,…)
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF5 ƯU ĐÃI HẾT 30/11/2024 :
PHIÊN BẢN | VINFAST VF 5 PLUS (Thuê Pin) | VINFAST VF 5 PLUS (Kèm Pin) |
GIÁ NIÊM YẾT | 450.080.000 VNĐ | 530.080.000 VNĐ |
PHIÊN BẢN | VINFAST VF 5S
(Thuê Pin) |
VINFAST VF 5S
(Kèm Pin) |
GIÁ NIÊM YẾT | 436.080.000 VNĐ | 516.080.000 VNĐ |
PHÍ CỌC PIN | 15.000.000 | 0 |
*Giá trên đã bao gồm VAT và không kèm sạc pin
* VF5 cũng sẽ được hưởng chính sách miễn 100% lệ phí trước bạ của Chính Phủ dành cho xe ô tô điện, qua đó giúp giá lăn bánh VinFast VF5 chỉ gần tương đương với giá bán của của xe.
Chính sách bán hàng ưu đãi hết ngày 30/11/2024
- Khách hàng đặt cọc xe VF5 sẽ được hỗ trợ miễn phí trương trình Platform
- Khách hàng được tặng 10 triệu đồng vinClup có thể quy đổi giảm thẳng vào giá xe
- Miễn phí 1 năm sạc tại tất cả các trạm sạc của Vinfast
- Miễn phí 2 năm gửi xe ở các địa điểm của Vin
- Quy đổi tiền mặt đối vf5 plus là 18 triệu,vf5s là 25 triệu
Chính sách hỗ trợ mua xe trả góp
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% – Trả trước chỉ 20% giá trị xe
- Thủ tục online nhanh gọn, giao xe tận nơi, tư vấn hỗ trợ nhiệt tình
Anh Chị liên hệ hotline 0976073833 hoặc Zalo để được tư vấn trực tiếp và nhận báo giá tốt nhất ( Mr.Tuệ – Phòng Kinh Doanh Vinfast Thăng Long )
MÔ TẢ / ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
VF 5 là em út trong gia đình xe điện của VinFast, gồm những VF 6, VF 7 VF 8 và VF 9, được định vị thay thế cho mẫu Fadil đã bị khai tử. Với việc nằm phân khúc hạng A, VF 5 sẽ cạnh tranh với các mẫu xe như Kia Morning, Hyundai i10 lẫn các mẫu gầm cao như Toyota Raize, Kia Sonet. Xe có 5 màu lựa chọn, trong đó có 5 mẫu sơn ngoại thất và 1 một màu nội thất.Tại Việt Nam, VinFast VF 5 Plus giá 468 triệu đồng (không bao gồm pin) và 548 triệu đồng (đã bao gồm pin, tức pin có giá 80 triệu). Giá thuê pin cố định là 1,6 triệu đồng/tháng (không bao gồm chi phí sạc). Khách hàng mua xe được cố định giá thuê pin suốt vòng đời sản phẩm theo giá tại thời điểm nhận xe. Hãng bảo hành cho VF 5 Plus 7 năm (hoặc 140.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước).
1. NGOẠI THẤT
1.1. Kích thước, trọng lượng
Fadil chạy xăng đã khai tử, còn VF 5 Plus định vị là một chiếc xe gầm cao (crossover) cỡ A, kích thước lớn hơn Fadil. Mẫu xe điện của VinFast có chiều dài cơ sở 2.513 mm, kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 3.965 x 1.720 x 1.580 mm. Nếu so với các mẫu xe cùng phân khúc crossover cỡ A, kích thước tổng thể của VF 5 gần tương đương Raize nhưng lại nhỏ hơn so với Sonet.
Tuy vậy, chiều dài cơ sở của VF 5 là 2.513 mm lại dài hơn 13 mm so với Sonet và ngắn hơn 12 mm so với Raize. Khoảng sáng gầm của VF5 (182 mm) cũng thấp hơn hai đối thủ Sonet (205 mm) và Raize (200 mm).
Việc nhỏ hơn về kích thước tổng thể với một mẫu xe điện so với xe xăng cùng phân khúc không phải là vấn đề quá lớn, bởi ưu thế ít chi tiết, nội thất rộng rãi có thể giúp xe điện không cần quá to lớn nhưng vẫn đảm bảo công năng.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
Mẫu xe sử dụng khung gầm liền khối kết hợp với hệ thống treo trước kiểu MacPherson và treo sau kiểu Dầm xoắn. Đây là hệ thống treo phù hợp nhất với một mẫu xe cỡ nhỏ, sử dụng chủ yếu trong đô thị mang đến sự êm ái tối đa cho các hành khách trên xe.
Hệ thống treo trên VF 5 sẽ ghi điểm hơn so với đối thủ khi mà trang bị phanh đĩa trước và sau. Trong khi đó các mẫu Raize hay Sonet vẫn chỉ sử dụng phanh tang trống phía sau.
1.3. Mâm, lốp
VF 5 sử dụng bộ vành hợp kim 17 inch thiết kế đa chấu đẹp mắt, kết hợp với bộ lốp có kích thước 205/55R17.
2. NỘI THẤT
2.1. Khoang lái
Khoang lái VF 5 được thiết kế rất tối giản với hai màn hình gắn trên bảng táp-lô; hạn chế tối đa các nút bấm vật lý thường thấy. Vô lăng 3 chấu được thiết kế dạng D-Cut thể thao có thể chỉnh cơ 2 hướng. Trên vô lăng cũng được bố trí đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh hệ thống Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay và Cruise Control.
Phía sau vô lăng một màn hình LCD có kích thước 7 inch giúp hiển thị tốc độ và các thông tin hỗ trợ lái. Chính giữa là màn hình cảm ứng 8 inch cho hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói kết hợp với hệ thống âm thanh 4 loa. Tuy nhiên màn hình giải trí lại có phần rìa đen thừa ra khá lớn so với khung màn hình và c hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto.
VinFast trang bị cho VF 5 hệ thống điều hòa tự động 1 vùng, có tính năng lọc bụi mịn PM2.5 và khả năng điều chỉnh bằng giọng nói thông qua trợ lý ảo. Các cửa gió cũng được bố trí khá đẹp mắt và gọn gàng theo phương ngang. Phía dưới là núm xoay điều khiển hộp số. Tuy nhiên, VF 5 có một điểm khác biệt là không số P như các xe số tự động thông thường. Do đó, khi cần đỗ xe thì tài xế chỉ cần về N và kéo phanh tay là được.
Do yên ngựa ở giữa xe được bố trí khá tối giản, do đó sẽ thiếu đi một số trang bị như khay để cốc, cổng sạc điện thoại, bệ tỳ tay phía trước giống như hai đối thủ Raize và Sonet.
2.2. Hệ thống ghế
VF 5 sở hữu ghế bọc da, trang trí với chỉ khâu tương phản. Hàng ghế trước được thiết kế khá thoải mái và thể thao với phần thành ghế được nhô cao. Cả ghế lái lẫn ghế hành khách phía trước đều chỉnh cơ.
Không gian hàng ghế sau ở mức khá, sàn phẳng phù hợp với các chuyến đi vừa và ngắn trong đô thị. Lưng ghế có độ ngả tốt, tuy nhiên ghế lại được đặt khá thấp, không đỡ được quá nhiều phần đùi của người ngồi. Hàng ghế thứ hai cũng có thể gập với tỷ lệ 60:40 để tăng thêm không gian để hành lý.
2.3. Tính năng thông minh
VinFast VF 5 tạo điểm nhấn với các tính năng thông minh như: Tự động chẩn đoán lỗi, Trợ lý ảo tiếng Việt, Cập nhật phần mềm từ xa, Cảnh báo xâm nhập xe trái phép, Tiện ích giải trí gia đình và văn phòng, Lưu trữ hồ sơ người lái…
3. ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ
VF 5 Plus lắp một môtơ điện, công suất tương đương 134 mã lực, mô-men xoắn 135 Nm. Bộ pin lithium dung lượng 37,23 kWh, cho quãng đường di chuyển trên 300 km sau mỗi lần sạc đầy, theo công bố từ hãng. Thời gian sạc của pin cũng khá ấn tượng, khi mà chỉ mất khoảng 30 phút là đã có thể được 70% Pin.
So với hai đối thủ còn lại sử dụng động cơ đốt trong, công suất động cơ điện của VF 5 lớn hơn hẳn mức 98 mã lực của Raize và 113 mã lực của Sonet. Cả ba xe đều sử dụng dẫn động cầu trước.
4. TRANG BỊ AN TOÀN
Ngoài các công nghệ an toàn cơ bản và 6 túi khí, VF 5 Plus trang bị hệ thống hỗ trợ lái ADAS với kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo mở cửa, cảm biến lùi và camera lùi, hỗ trợ phanh khẩn cấp. Hai đối thủ còn lại không có gói này.
Trang bị an toàn tiêu chuẩn với phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, giảm sát áp suất lốp, móc ghế ISOFIX.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VINFAST VF5 PLUS
PHIÊN BẢN | VF5 PLUS |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3965 x 1720 x 1580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ VinFast VF5 |
|
Loại động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF5 |
|
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast |
Chế độ Người lạ | Có |
Chế độ Thú cưng | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có |
Ứng dụng văn phòng | Có |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | |
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU |
Dịch vụ về xe | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Quản lý sạc | Có |
Giới thiệu tính năng xe | Có |